Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo tất cả phương thức.
Điểm chuẩn các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HICT 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Thi THPT | Học bạ | |
Công nghệ may | 16 | 21 |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 19 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 20 |
Marketing | 15 | 20 |
Kế toán | 15 | 19 |
Thương mại điện tử | 15 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 19 |
Thiết kế thời trang | 16 | 21 |
II. Điểm chuẩn HICT năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
a. Hệ Đại học | |
Công nghệ may | 21 |
Công nghệ sợi, dệt | 19 |
Quản lý công nghiệp | 20 |
Marketing | 20 |
Kế toán | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 |
Thiết kế thời trang | 21 |
b. Hệ Cao đẳng | |
Công nghệ may | Tốt nghiệp THPT |
Sửa chữa thiết bị may |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN là 17.17 điểm.
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang | 20 |
2 | Công nghệ may | 19 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
5 | Công nghệ sợi, dệt | 18 |
6 | Kế toán | 18 |
7 | Marketing | 18 |
8 | Quản lý công nghiệp | 18 |
III. Điểm chuẩn HICT các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Thiết kế thời trang | 19 | 21 | 17.17 |
2 | Công nghệ may | 18 | 21 | 17.17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 19 | 17.17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 19 | 17.17 |
5 | Công nghệ sợi, dệt | 17 | 19 | 17.17 |
6 | Kế toán | 17 | 19 | 17.17 |
7 | Marketing | 17 | 20 | 17.17 |
8 | Quản lý công nghiệp | 17 | 20 | 17.17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Thiết kế thời trang | 18.0 |
2 | Công nghệ may | 17.5 |
3 | Marketing | 16.5 |
4 | Kế toán | 16.5 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 |
7 | Quản lý công nghiệp | 16.5 |
8 | Công nghệ sợi, dệt | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội các năm 2019, 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ may | 16 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 14 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
Marketing | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Thiết kế thời trang | 14 | 15 |