Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022

1422

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023

I. Điểm sàn UTM năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Bất động sản15.0
Luật kinh tế15.0
Kế toán15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính ngân hàng15.0
Công nghệ tài chính15.0
Kinh tế quốc tế15.0
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng15.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản lý nhà nước15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0

II. Điểm chuẩn UTM năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Bất động sản18.0
Luật kinh tế18.0
Kế toán18.0
Quản trị kinh doanh18.0
Tài chính ngân hàng18.0
Công nghệ tài chính18.0
Kinh tế quốc tế18.0
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng18.0
Kỹ thuật phần mềm18.0
Công nghệ thông tin18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0
Quản lý nhà nước18.0
Ngôn ngữ Anh18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Bất động sản15.0
Luật kinh tế15.0
Kế toán15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính ngân hàng15.0
Công nghệ tài chính15.0
Kinh tế quốc tế15.0
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng15.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Quản lý nhà nước15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh15.0
Ngôn ngữ Nga15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
Quản lý nhà nước15.0
quản trị kinh doanh15.0
Bất động sản15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Luật kinh tế15.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0