Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

6944

Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm chuẩn EAUT năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin20
2Công nghệ chế t ạo máy23
3Công nghệ kỹ thuật ô tô19
4Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)21
5Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa18
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử18
7Kỹ thuật Xây dựng22
8Công nghệ Thực phẩm19.5
9Quản trị kinh doanh20
10Chuyên ngành Marketing20
11Tài chính – Ngân hàng18
12Kế toán18
13Quản trị khách sạn18
14Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành18.5
15Luật19
16Ngôn ngữ Anh18.5
17Dược học21
18Điều dưỡng19

II. Điểm chuẩn EAUT các năm gần nhất

1. Điểm chuẩn xét học bạ và kết hợp học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Học bạHọc bạ x THPT
1Công nghệ thông tin18.018.0
2Công nghệ chế tạo máy18.018.0
3Công nghệ kỹ thuật ô tô18.018.0
4Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)18.018.0
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa18.018.0
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử18.018.0
7Kỹ thuật xây dựng18.018.0
8Công nghệ thực phẩm18.018.0
9Quản trị kinh doanh18.018.0
10Chuyên ngành Marketing18.018.0
11Quản trị khách sạn18.018.0
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.018.0
13Tài chính – Ngân hàng18.018.0
14Kế toán18.018.0
15Dược học24.024.0
16Điều dưỡng19.519.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin16.5
2Công nghệ chế tạo máy15.0
3Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
4Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)15.0
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa15.0
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử15.0
7Kỹ thuật xây dựng15.0
8Công nghệ thực phẩm15.0
9Quản trị kinh doanh16.0
10Chuyên ngành Marketing
11Quản trị khách sạn16.0
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0
13Tài chính – Ngân hàng15.0
14Kế toán15.0
15Dược học21.0
16Điều dưỡng19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Đông Á các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2019Điểm chuẩn 2020
Thi THPTHọc bạ
1Dược học202124
2Điều dưỡng181919.5
3Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Nhiệt151518
4Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Điều khiển – Tự​​ động hóa151518
5Công nghệ​​ thông tin1516.518
6Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Điện ​​ – Điện tử151518
7Công nghệ​​ Chế​​ tạo máy151518
8Kỹ​​ thuật Xây dựng151518
9Công nghệ​​ Thực phẩm151518
10Kế​​ toán151518
11Tài chính Ngân hàng151518
12Quản trị​​ kinh doanh151618
13Công nghệ​​ kỹ​​ thuật ô tô151618
14Quản trị​​ dịch vụ​​ du lịch và lữ​​ hành151618
15Quản trị​​ khách sạn1516.518
16Marketing/1618
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.