Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn EAUT năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 20 |
2 | Công nghệ chế t ạo máy | 23 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 21 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 22 |
8 | Công nghệ Thực phẩm | 19.5 |
9 | Quản trị kinh doanh | 20 |
10 | Chuyên ngành Marketing | 20 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
12 | Kế toán | 18 |
13 | Quản trị khách sạn | 18 |
14 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 |
15 | Luật | 19 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 18.5 |
17 | Dược học | 21 |
18 | Điều dưỡng | 19 |
II. Điểm chuẩn EAUT các năm gần nhất
1. Điểm chuẩn xét học bạ và kết hợp học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | Học bạ x THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18.0 | 18.0 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 18.0 | 18.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 18.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18.0 | 18.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 18.0 | 18.0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18.0 | 18.0 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 18.0 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 18.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 18.0 | 18.0 |
10 | Chuyên ngành Marketing | 18.0 | 18.0 |
11 | Quản trị khách sạn | 18.0 | 18.0 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 18.0 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 18.0 |
14 | Kế toán | 18.0 | 18.0 |
15 | Dược học | 24.0 | 24.0 |
16 | Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 15.0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15.0 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
10 | Chuyên ngành Marketing | |
11 | Quản trị khách sạn | 16.0 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
14 | Kế toán | 15.0 |
15 | Dược học | 21.0 |
16 | Điều dưỡng | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Đông Á các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | |||
1 | Dược học | 20 | 21 | 24 |
2 | Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.5 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 15 | 15 | 18 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | 15 | 18 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 | 16.5 | 18 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | 15 | 18 |
7 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | 15 | 18 |
8 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | 15 | 18 |
9 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | 15 | 18 |
10 | Kế toán | 15 | 15 | 18 |
11 | Tài chính Ngân hàng | 15 | 15 | 18 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 | 18 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 18 |
15 | Quản trị khách sạn | 15 | 16.5 | 18 |
16 | Marketing | / | 16 | 18 |