Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

5436

Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuye năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2021.

Điểm chuẩn EAUT năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ và kết hợp học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Xét học bạ HB kết hợp thi THPT
Công nghệ thông tin 18.0 18.0
Công nghệ chế tạo máy 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 18.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 18.0 18.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18.0 18.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0 18.0
Chuyên ngành Marketing 18.0 18.0
Quản trị khách sạn 18.0 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0 18.0
Kế toán 18.0 18.0
Dược học 24.0 24.0
Điều dưỡng 19.5 19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 16.5
Công nghệ chế tạo máy 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.0
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 15.0
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Quản trị kinh doanh 16.0
Chuyên ngành Marketing
Quản trị khách sạn 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Dược học 21.0
Điều dưỡng 19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Đông Á các năm trước dưới đây:

Tên ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Thi THPT Học bạ
Dược học 20 21 24
Điều dưỡng 18 19 19.5
Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Nhiệt 15 15 18
Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Điều khiển – Tự​​ động hóa 15 15 18
Công nghệ​​ thông tin 15 16.5 18
Công nghệ​​ Kỹ​​ thuật Điện ​​ – Điện tử 15 15 18
Công nghệ​​ Chế​​ tạo máy 15 15 18
Kỹ​​ thuật Xây dựng 15 15 18
Công nghệ​​ Thực phẩm 15 15 18
Kế​​ toán 15 15 18
Tài chính Ngân hàng 15 15 18
Quản trị​​ kinh doanh 15 16 18
Công nghệ​​ kỹ​​ thuật ô tô 15 16 18
Quản trị​​ dịch vụ​​ du lịch và lữ​​ hành 15 16 18
Quản trị​​ khách sạn 15 16.5 18
Marketing / 16 18