Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuye năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022
Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2021.
Điểm chuẩn EAUT năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ và kết hợp học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ | HB kết hợp thi THPT | |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 18.0 |
Chuyên ngành Marketing | 18.0 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 18.0 |
Kế toán | 18.0 | 18.0 |
Dược học | 24.0 | 24.0 |
Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Chuyên ngành Marketing | |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Đông Á các năm trước dưới đây:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | ||
Dược học | 20 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16.5 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ Chế tạo máy | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 15 | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 | 18 |
Tài chính Ngân hàng | 15 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 18 |
Quản trị khách sạn | 15 | 16.5 | 18 |
Marketing | / | 16 | 18 |