Trường Đại học Buôn Ma Thuột đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật.
I. Điểm sàn BMTU năm 2022
Điểm sàn trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe. |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Y tế công cộng |
II. Điểm chuẩn BMTU năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | 26.5 |
Dược học | 22 |
Điều dưỡng | 18 |
Y tế công cộng | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Buôn Ma Thuột xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 700 |
Dược học | 600 |
Điều dưỡng | 500 |
Y tế công cộng | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Buôn Ma Thuột xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 23 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Y tế công cộng | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y Khoa | 24.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Y tế công cộng | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Buôn Ma Thuột các năm trước:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 21 | 23 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | – | 19 |
Y tế công cộng | – | 16 |