Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022
Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Bất động sản | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Marketing | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Đông phương học | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Luật | 18 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Tâm lý học | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Kinh doanh quốc tế | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | 600 |
Kế toán | 600 |
Marketing | 600 |
Luật | 600 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
Đông phương học | 600 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Tâm lý học | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
Quản trị khách sạn | 600 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Điều dưỡng | 650 |
Dược học | 700 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 21 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Bất động sản | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm trước tại đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Luật | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Quản t rị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
Tâm lý học | / | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 15 |
Điều dưỡng | / | 19 |
Bất động sản | / | 15 |