Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức công bố điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn BVU năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Bất động sản | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Điểm chuẩn BVU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Tâm lý học | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 |
Điều dưỡng | 19.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 650 |
Kế toán | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 650 |
Bất động sản | 650 |
Marketing | 650 |
Luật | 650 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 650 |
Đông phương học | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Ngôn ngữ Anh | 650 |
Tâm lý học | 650 |
Công nghệ thông tin | 650 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 650 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
Quản trị khách sạn | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
Dược học | 750 |
Điều dưỡng | 700 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Bất động sản | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm trước tại đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Luật | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Quản t rị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
Tâm lý học | / | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 15 |
Điều dưỡng | / | 19 |
Bất động sản | / | 15 |