Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

1241

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Bất động sản 15
Marketing 15
Luật 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Đông phương học 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Ngôn ngữ Anh 15
Tâm lý học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ thực phẩm 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Quản trị kinh doanh 18.0
Kinh doanh quốc tế 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 18.0
Marketing 18.0
Luật 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.0
Đông phương học 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Tâm lý học 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0
Điều dưỡng 19.5
Dược học 24.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 600
Kinh doanh quốc tế 600
Tài chính – Ngân hàng 600
Kế toán 600
Marketing 600
Luật 600
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
Đông phương học 600
Ngôn ngữ Trung Quốc 600
Ngôn ngữ Anh 600
Tâm lý học 600
Công nghệ thông tin 600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 600
Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
Công nghệ thực phẩm 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
Quản trị khách sạn 600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
Điều dưỡng 650
Dược học 700

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Quản trị kinh doanh 15
Kinh doanh quốc tế 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Marketing 15
Luật 15
Đông phương học 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Ngôn ngữ Anh 15
Tâm lý học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ thực phẩm 15
Điều dưỡng 19
Dược học 21

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Bất động sản 15
Marketing 15
Luật 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Đông phương học 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Ngôn ngữ Anh 15
Tâm lý học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ thực phẩm 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm trước tại đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn 
2019 2020
Ngôn ngữ Anh 14 15
Đông phương học 14 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Kế toán 14 15
Luật 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 15
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 15
Quản t rị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15
Quản trị khách sạn 14 15
Tâm lý học / 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống / 15
Điều dưỡng / 19
Bất động sản / 15