Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân năm 2022

3397

Trường Đại học An ninh Nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học An ninh nhân dân 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học An ninh nhân dân 2022

Điểm sàn trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm sàn 2022
Nghiệp vụ an ninhA01, C03, D0170
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0070

Điểm xét tuyển bao gồm:

  • Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện (tính theo thang điểm 100)
  • Điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100)
  • Không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ Công an

Công thức tính như sau:

Ngưỡng đảm bảo = (M1 + M2 + M3) x 10/3 + Điểm bài thi BCA, trong đó:

  • M1, M2, M3: Điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển vào Đại học An ninh nhân dân, tính theo thang điểm 100
  • Điểm bài thi Bộ công an tính theo thang điểm 100

II. Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2022 như sau:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn 2022
a. Ngành Nghiệp vụ an ninh
Thí sinh namVùng 4A0018.3
A0117.91
C0320.59
D0118.29
Thí sinh namVùng 5A0018.9
A0119.87
C0319.97
D0121.07
Thí sinh namVùng 6A0014.69
A0114.92
C0318.81
D0118.27
Thí sinh namVùng 7A0019.86
A0120.26
C0321.6
D0120.87
Thí sinh namVùng 8A0015.98
A0119.52
C0319.87
D01Không có thí sinh đủ điều kiện XT
Thí sinh nữVùng 4A0021.23
A0123.3
C0323.4
D0123.79
Thí sinh nữVùng 5A0022.25
A0122.82
C0323.35
D0123.38
Thí sinh nữVùng 6A0019.65
A0122.36
C0322.09
D0121.45
Thí sinh nữVùng 7A0022.74
A0124.35
C0322.25
D0124.41
Thí sinh nữVùng 8A00Không có chỉ tiêu
A01
C03
D01

Ghi chú:

  • Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 để xác nhận nhập học tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h00 ngày 19/9 và xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Công an đơn vị, địa phương sau khi tiếp nhận tập hợp, báo cáo ngay kết quả, số lượng về trường Đại học An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 20/9/2022. (Qua phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao – Đ/c Thiếu tá Tạ Ngọc Thành – Chuyên viên chính – SĐT: 0975.955.717)

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhu vựcKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh NamVùng 4A0024.86
A0126.11
C0325.21
D0125.89
Vùng 5A0025.68
A0126.36
C0326.53
D0126.88
Vùng 6A0024.01
A0124.93
C0324.38
D0124.56
Vùng 7A0025.83
A0126.9
C0326.94
D0126.48
Vùng 8A0023.04
A0125.76
C0322.41
Thí sinh NữVùng 4A0027.35
A0127.63
C0327.2
D0127.69
Vùng 5A0028.5
A0127.91
C0327.94
D0129.51
Vùng 6A0025.68
A0127.33
C0326.01
D0126.78
Vùng 7A0027.49
A0128.14
C0327.84
D0128.69

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Đợt 1Đợt 2
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam)A0119.5423.28
C0320.06
D0121.54
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ)A0125.29/
C0326.06/
D0125.21/
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0023.8424.34

Lưu ý:

  • Chương trình Gửi đào tạo tại Học viện Quân Y chỉ tuyển nam.
  • Xét tuyển bổ sung đợt 2 chỉ tuyển nam, trong đó có 16 chỉ tiêu (12 chỉ tiêu ngành Nghiệp vụ an ninh và 04 chỉ tiêu Gửi đào tạo Học viện Quân Y).

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân các năm trước như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20182019
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam)A0123.9Không tuyển sinh
C0323.6
D0122.95
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ)A0124.3
C0324.25
D0124.55
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0018.45
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.