Học viện Chính trị Công an nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021.
Điểm sàn Học viện Chính trị Công an nhân dân
Điểm sàn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm sàn 2020 |
Xây dựng lực lượng CAND | A01, C03, D01 | 17.75 |
Lưu ý: Mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Ngành Xây dựng lực lượng CAND | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 26.28 |
C00 | 28.38 | |
C03 | 27.88 | |
D01 | 25.01 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 28.29 |
C00 | 27.19 | |
C03 | / | |
D01 | / | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 27.89 |
C00 | 30.34 | |
C03 | 28.39 | |
D01 | 28.45 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 24.4 |
C00 | 29.55 | |
C03 | 27.54 | |
D01 | 26.61 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2020 như sau:
Đối tượng xét tuyển |
Khối XT |
Điểm chuẩn 2020 |
|
Đợt 1 | Đợt bổ sung | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 21.4 | 22.7 |
C03 | 20.81 | / | |
D01 | 23.06 | / | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 25.93 | / |
C03 | 27.34 | / | |
D01 | 26.68 | / | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 27.3 | / |
C03 | 22.59 | / | |
D01 | / | 19.89 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 25.71 | / |
C03 | 26.35 | / | |
D01 | 26.06 | / |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân các năm trước như sau: (Không tuyển sinh năm 2018, 2019)
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
|
2016 | 2017 | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | C03 | 22.25 | 26 |
D01 | 21.75 | 26 | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | C03 | 28 | 28.5 |
D01 | 25.25 | 29 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | ||
C03 | 24.75 | 24.25 | |
D01 | 21.75 | 23.75 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | C03 | 27.25 | 26 |
D01 | 25.5 | 25.75 |