Học viện Chính trị Công an nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính trị CAND năm 2023
I. Điểm sàn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2022
Điểm sàn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm sàn 2022 |
Xây dựng lực lượng CAND | A01, C03, D01 | 70 |
Điểm xét tuyển bao gồm:
- Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện (tính theo thang điểm 100)
- Điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100)
- Không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ Công an
Công thức tính như sau:
Ngưỡng đảm bảo = (M1 + M2 + M3) x 10/3 + Điểm bài thi BCA, trong đó:
- M1, M2, M3: Điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện An ninh nhân dân, tính theo thang điểm 100
- Điểm bài thi Bộ công an tính theo thang điểm 100
II. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
1. Điểm chuẩn xét theo phương thức 1, 2
Tiêu chí xét trúng tuyển với từng phương thức tuyển sinh (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) như sau:
- Phương thức 1:
Địa bàn tuyển sinh | Tiêu chí xét tuyển (tính theo thí sinh cuối cùng thuộc diện trúng tuyển) | |
Nam | Nữ | |
Phía Bắc | Thí sinh đoạt giải Ba trở lên trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT | Thí sinh đoạt giải Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT và có điểm học tập 03 năm học THPT đạt 27.1 điểm |
Phía Nam | Thí sinh đoạt giải Nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT |
- Phương thức 2:
Địa bàn tuyển sinh | Tiêu chí xét tuyển (tính theo thí sinh cuối cùng thuộc diện trúng tuyển) | |
Nam | Nữ | |
Phía Bắc | Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS (Academic) đạt 7.5; điểm môn Ngoại ngữ trong 03 năm học THPT đạt 8.5 trở lên | |
Phía Nam |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển liên hệ với Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển để thực hiện các thủ tục tiếp theo đảm bảo thời hạn.
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Công thức tính điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
ĐXT = (M1 + M2 + M3) *2/5 + BTBCA *3/5 + KV + ĐT + ĐTh, trong đó:
- ĐXT: điểm xét tuyển
- M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND;
- BTBCA: điểm bài thi Bộ Công an;
- KV: điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- ĐT: điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- ĐTh: điểm thưởng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam | Phía Bắc | A01 | 21.49 |
C00 | 22.93 | ||
C03 | 21.95 | ||
D01 | 21.86 | ||
Thí sinh nam | Phía Nam | A01 | – |
C00 | 21.56 | ||
C03 | 22.74 | ||
D01 | 18.35 | ||
Thí sinh nữ | Phía Bắc | A01 | 22.86 |
C00 | 26.26 | ||
C03 | 24.41 | ||
D01 | 24.72 | ||
Thí sinh nữ | Phía Nam | A01 | 20.75 |
C00 | 24.23 | ||
C03 | 23.48 | ||
D01 | 23.15 |
Ghi chú:
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT cho Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước ngày 20/9/2022 và xác nhận nhập học vào Học viện trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 17/9 – 30/9/2022 (thí sinh trúng tuyển theo phương thức 2, 3)
- Công an đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để đưa vào hồ sơ nhập học, thông báo cho Học viện Chính trị CAND tổng hợp số liệu, công bố số thí sinh xác nhận nhập học, phục vụ “lọc ảo” theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Xây dựng lực lượng CAND | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 26.28 |
C00 | 28.38 | |
C03 | 27.88 | |
D01 | 25.01 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 28.29 |
C00 | 27.19 | |
C03 | / | |
D01 | / | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 27.89 |
C00 | 30.34 | |
C03 | 28.39 | |
D01 | 28.45 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 24.4 |
C00 | 29.55 | |
C03 | 27.54 | |
D01 | 26.61 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 | |
Đợt 1 | Đợt bổ sung | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 21.4 | 22.7 |
C03 | 20.81 | / | |
D01 | 23.06 | / | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 25.93 | / |
C03 | 27.34 | / | |
D01 | 26.68 | / | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 27.3 | / |
C03 | 22.59 | / | |
D01 | / | 19.89 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 25.71 | / |
C03 | 26.35 | / | |
D01 | 26.06 | / |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân các năm trước như sau: (Không tuyển sinh năm 2018, 2019)
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2016 | 2017 | ||
Thí sinh Nam phía Bắc | C03 | 22.25 | 26 |
D01 | 21.75 | 26 | |
Thí sinh Nữ phía Bắc | C03 | 28 | 28.5 |
D01 | 25.25 | 29 | |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | ||
C03 | 24.75 | 24.25 | |
D01 | 21.75 | 23.75 | |
Thí sinh Nữ phía Nam | C03 | 27.25 | 26 |
D01 | 25.5 | 25.75 |