Cập nhật thông tin mới nhất về Điểm chuẩn Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung dưới đây.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Cán Bộ TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HCMCA năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của Học viện Cán bộ TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Luật | 16 |
2 | Quản lý nhà nước | 16 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 16 |
4 | Công tác xã hội | 16 |
5 | Chính trị học | 16 |
II. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của Học viện Cán bộ TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Luật | 26.1 |
2 | Quản lý nhà nước | 25.5 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 23.7 |
4 | Công tác xã hội | 23.2 |
5 | Chính trị học | 23.2 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo đề án
Ngưỡng điểm xét đủ điều kiện trúng tuyển với phương thức này là tổng điểm quy đổi xét tuyển ≥ 7.0 điểm trở lên.
3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Luật | 23.5 |
2 | Quản lý nhà nước | 22.5 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 22.5 |
4 | Công tác xã hội | 21.5 |
5 | Chính trị học | 21.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Luật | 24.5 |
2 | Quản lý nhà nước | 22 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 18.75 |
4 | Công tác xã hội | 17.25 |
5 | Chính trị học | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Luật | 25 |
2 | Quản lý nhà nước | 24.8 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 24.5 |
4 | Công tác xã hội | 23.9 |
5 | Chính trị học | 23.3 |
Điểm chuẩn năm 2020:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Luật | 24.25 |
2 | Quản lý nhà nước | 24 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 23.55 |
4 | Công tác xã hội | 23.25 |
5 | Chính trị học | 21.75 |