Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội 2022

2182

Trường Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược – ĐHQG Hà Nội năm 2023

I. Điểm sàn

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Y khoa22
Răng- Hàm- Mặt22
Dược học21
Kỹ thuật xét nghiệm y học20
Kỹ thuật hình ảnh y học20
Điều dưỡng20

II. Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQGHN

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Y khoa22.7
Răng- Hàm- Mặt (CLC)21.3
Dược học21.75
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
Kỹ thuật hình ảnh y học18.85
Điều dưỡng17.9

Điểm xét kết quả thi đánh giá năng lực = Điểm thi ĐGNL x30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Y khoa27.3
Dược học25.7
Răng hàm mặt26.4 (điểm TA >= 6.0)
Kỹ thuật xét nghiệm Y học25.15
Kỹ thuật hình ảnh Y học24.55
Điều dưỡng24.25

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Y khoa28.15
Dược học26.05
Răng hàm mặt27.5
Điều dưỡng25.35
Kỹ thuật xét nghiệm Y học25.85
Kỹ thuật hình ảnh Y học25.4

Thời gian xác nhận nhập học năm 2021: Từ 8h00 ngày 17/9/2021 đến trước 17h00 ngày 20/9/2021.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Dược – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Y khoa25.628.35
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.225.55
Kỹ thuật hình ảnh y học2125.15
Điều dưỡng/24.9
Dược học24.226.7
Răng – Hàm – Mặt (CLC)23.627.2