Trường Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược – ĐHQG Hà Nội năm 2023
I. Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | 22 |
Răng- Hàm- Mặt | 22 |
Dược học | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20 |
Điều dưỡng | 20 |
II. Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQGHN
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 22.7 |
Răng- Hàm- Mặt (CLC) | 21.3 |
Dược học | 21.75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.85 |
Điều dưỡng | 17.9 |
Điểm xét kết quả thi đánh giá năng lực = Điểm thi ĐGNL x30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 27.3 |
Dược học | 25.7 |
Răng hàm mặt | 26.4 (điểm TA >= 6.0) |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 25.15 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 24.55 |
Điều dưỡng | 24.25 |
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 28.15 |
Dược học | 26.05 |
Răng hàm mặt | 27.5 |
Điều dưỡng | 25.35 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 25.85 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 25.4 |
Thời gian xác nhận nhập học năm 2021: Từ 8h00 ngày 17/9/2021 đến trước 17h00 ngày 20/9/2021.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Dược – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 25.6 | 28.35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.2 | 25.55 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 | 25.15 |
Điều dưỡng | / | 24.9 |
Dược học | 24.2 | 26.7 |
Răng – Hàm – Mặt (CLC) | 23.6 | 27.2 |