Trường Đại học Xây dựng Miền Tây chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ 2022
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Quản lý đô thị và công trình | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 |
Kế toán | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Thí sinh tiến hành đăng ký xét tuyển ngành đạt điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kiến trúc | 14 |
Quản lý đô thị và công trình | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Kỹ thuật môi trường | 14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 14.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14.0 |
Kỹ thuật môi trường | 17.5 |
Kế toán | 14.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
Kiến trúc | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Tây các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kiến trúc | 13 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 |
Quản lý đô thị và công trình | 13 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 13 | 18 |
Kế toán | 13 | 14.5 |