Trường Đại học Thái Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Thái Bình Dương 2022
Điểm sàn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Du lịch | 15 |
Luật | 15 |
Đông phương học | 15 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kế toán | 6.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 |
Du lịch | 6.0 |
Luật | 6.0 |
Đông phương học | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kế toán | 550 |
Tài chính – Ngân hàng | 550 |
Quản trị kinh doanh | 550 |
Công nghệ thông tin | 550 |
Ngôn ngữ Anh | 550 |
Du lịch | 550 |
Luật | 550 |
Đông phương học | 550 |
3. Điểm chuẩn xét điểm kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm xét TN | Tổng điểm 3 môn | |
Kế toán | 5.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 5.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 5.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 5.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 5.5 | 15 |
Du lịch | 5.5 | 15 |
Luật | 5.5 | 15 |
Đông phương học | 5.5 | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kế toán | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Du lịch | 14.0 |
Luật | 14.0 |
Đông Phương học | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kế toán | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Du lịch | 18 | 14 |
Luật | 14 | 14 |
Đông phương học | 17 | 14 |