Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh 2023
Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn UFBA 2023
Điểm sàn trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Học bạ | Thi THPT | ĐGNL | ||
1 | Kinh tế | 18 | 15 | 75 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | 75 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 | 75 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 | 75 |
5 | Kế toán | 18 | 15 | 75 |
6 | Kiểm toán | 18 | 15 | 75 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 15 | 75 |
II. Điểm chuẩn UFBA năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kinh tế | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
5 | Kế toán | 18 |
6 | Kiểm toán | 18 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Kinh tế | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
5 | Kế toán | 15 |
6 | Kiểm toán | 15 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
5 | Kế toán | 15 |
6 | Kiểm toán | 15 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Kinh tế | 15 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
5 | Kế toán | 15 | 18 |
6 | Kiểm toán | 15 | 18 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 14 | 14 |
2 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 14 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
5 | Kế toán | 14 | 14 |
6 | Kiểm toán | 14 | 14 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 |