Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2023
I. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 2022
Lưu ý khi xét theo học bạ:
+ Ngành Sư phạm Công nghệ xét học bạ yêu cầu lớp 12 đạt học lực Giỏi.
+ Điểm xét tuyển = Điểm học tập x3 + Điểm ưu tiên
Điểm học tập tính theo 2 cách:
– Điểm TBC 5 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (5 kỳ đầu bậc THPT)
– Điểm TBC 3 môn lớp 12.
Điểm học tập làm tròn tới 1 chữ số thập phân.
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 |
Sư phạm công nghệ | 24 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm công nghệ | 19 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Kế toán | 16 |
Quản trị nhân lực | 16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm đối với thang điểm 10
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 |
Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 |