Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi THPT năm 2020 và xét học bạ.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2020
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2020 đã được cập nhật chính thức..
Điểm sàn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2020
Lưu ý khi xét theo học bạ:
+ Ngành Sư phạm Công nghệ xét học bạ yêu cầu lớp 12 đạt học lực Giỏi.
+ Điểm xét tuyển = Điểm học tập x3 + Điểm ưu tiên
Điểm học tập tính theo 2 cách:
– Điểm TBC 5 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (5 kỳ đầu bậc THPT)
– Điểm TBC 3 môn lớp 12.
Điểm học tập làm tròn tới 1 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2020 | |
Thi THPT | Học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
Kế toán | 14.5 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 18 |
Quản trị nhân lực | 14.5 | 18 |
Sư phạm công nghệ | 18.5 | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2020
1/ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Ngành học | Điểm trúng tuyển học bạ |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
Kế toán | 24 |
Quản trị kinh doanh | 24 |
Quản trị nhân lực | 24 |
Sư phạm công nghệ | 24 |
2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển chính thức đã được công bố.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm đối với thang điểm 10
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 |
Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 |