Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật.
Điểm sàn Trường Đại học Phú Yên 2022
Lưu ý: 2 ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm sàn lớp 12 đạt 4.5 trở lên.
Điểm sàn trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sau:
a) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành | Điểm sàn |
Các ngành đào tạo giáo viên (đại học) | |
Giáo dục mầm non | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
b) Xét học bạ THPT
Tên ngành | Điều kiện nhận hồ sơ |
Các ngành đào tạo giáo viên (đại học) | |
Giáo dục mầm non | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | |
Các ngành ngoài sư phạm |
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục mầm non | 23.5 |
Giáo dục tiểu học | 22 |
Sư phạm toán học | 24 |
Sư phạm tin học | 21 |
Sư phạm ngữ văn | 25 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Việt Nam học | 17 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục mầm non | 23.45 |
Giáo dục tiểu học | 21.6 |
Sư phạm toán học | 23 |
Sư phạm tin học | 21 |
Sư phạm ngữ văn | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 19.5 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phú Yên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ) | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |