Trường Đại học Phạm Văn Đồng đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn PDU năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên: 19 điểm
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): 17 điểm
- Các ngành còn lại: Theo quy định của trường.
II. Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Tin học | 24 |
2 | Sư phạm Vật lý | 24 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 27.39 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.03 |
5 | Sư phạm Toán học | 27.85 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 27.01 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
9 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 |
10 | Kinh tế phát triển | 15 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tin học | 19 |
2 | Sư phạm Vật lý | 19 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 23.2 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.2 |
5 | Sư phạm Toán học | 22.35 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 22.55 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
9 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 |
10 | Kinh tế phát triển | 15 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Sư phạm Tin học | 19 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | Sư phạm Vật lý | 19 | |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | |
5 | Sư phạm Toán học | 19 | |
6 | Giáo dục tiểu học | 19.5 | |
7 | Sinh học ứng dụng | 15 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 15 |
11 | Kinh tế phát triển | 15 | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
13 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | Học lực lớp 12 khá |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
2 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
5 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
6 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
8 | Cơ điện tử | 15.0 |
9 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.0 |
10 | Kinh tế phát triển | 15.0 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
12 | Thương mại điện tử | 15.0 |
13 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
14 | Quản trị kinh doanh du lịch | 15.0 |
15 | Du lịch | 15.0 |
16 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phạm Văn Đồng các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Vật lý | – | 18.5 |
2 | Sư phạm Tin học | – | 18.5 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 |
6 | Kinh tế phát triển | 13 | 15 |
7 | Sinh học ứng dụng | 13 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 13 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 15 |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 15 |
12 | Thương mại điện tử | – | 15 |
13 | Quản trị kinh doanh | – | 15 |
14 | Du lịch | – | 15 |
15 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |