Trường Đại học Công đoàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật!!
Điểm sàn Trường Đại học Công Đoàn 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
Kế toán | 17.0 |
Quản trị nhân lực | 16.0 |
Quan hệ lao động | 15.0 |
Bảo hộ lao động | 15.0 |
Xã hội học | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Luật | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Tổng điểm 3 môn thi theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Đoàn 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Du lịch | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 23.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
Kế toán | 23.6 |
Quản trị nhân lực | 23.3 |
Quan hệ lao động | 15.3 |
Bảo hộ lao động | 15.3 |
Xã hội học | 15.3 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Luật | 26.1 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) | 30.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.7 |
Kế toán | 24.85 |
Quản trị nhân lực | 24.8 |
Quan hệ lao động | 15.1 |
Bảo hộ lao động | 18.2 |
Xã hội học | 17.75 |
Công tác xã hội | 19.7 |
Luật | 25.5 |
Thí sinh thực hiện nhập học theo hướng dẫn như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn các năm trước:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Bảo hộ lao động | 14.1 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 19.1 | 22 |
Quản trị nhân lực | 18.45 | 22 |
Kế toán | 19.55 | 22.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.65 | 22.5 |
Quan hệ lao động | 14.1 | 14.5 |
Xã hội học | 14 | 14.5 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Luật | 19.25 | 23.25 |