Điểm chuẩn Trường Đại học Công Đoàn năm 2022

4748

Trường Đại học Công đoàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Công Đoàn 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 17.0
Quản trị nhân lực 16.0
Quan hệ lao động 15.0
Bảo hộ lao động 15.0
Xã hội học 15.0
Công tác xã hội 15.0
Luật 18.0
Ngôn ngữ Anh 16.0

Tổng điểm 3 môn thi theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Đoàn 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Du lịch 21.0
Ngôn ngữ Anh 24.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 23.25
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Kế toán 23.6
Quản trị nhân lực 23.3
Quan hệ lao động 15.3
Bảo hộ lao động 15.3
Xã hội học 15.3
Công tác xã hội 19.0
Luật 26.1
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) 30.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 24.65
Tài chính – Ngân hàng 24.7
Kế toán 24.85
Quản trị nhân lực 24.8
Quan hệ lao động 15.1
Bảo hộ lao động 18.2
Xã hội học 17.75
Công tác xã hội 19.7
Luật 25.5

Thí sinh thực hiện nhập học theo hướng dẫn như sau:

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Bảo hộ lao động 14.1 14.5
Quản trị kinh doanh 19.1 22
Quản trị nhân lực 18.45 22
Kế toán 19.55 22.85
Tài chính – Ngân hàng 18.65 22.5
Quan hệ lao động 14.1 14.5
Xã hội học 14 14.5
Công tác xã hội 14 15
Luật 19.25 23.25