Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội đã chính thức có thông tin tuyển sinh hệ chính quy năm 2022.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Luật – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University – The School of Law
- Mã trường: QHL
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên kết – THPT chuyên
- Lĩnh vực: Luật
- Địa chỉ: Nhà E1 – 144 Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Tp. Hà Nội
- Điện thoại: 0243 7549 714
- Email:
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo Khoa Luật – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển các ngành học năm 2022 theo những khối xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D82 (Văn, KHXH, tiếng Pháp)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối D91 (Toán, KHTN, tiếng Pháp)
3. Phương thức xét tuyển
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội xét tuyển đại học năm 2021 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học xét tuyển theo quy chế tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ quốc tế A-Level
- Xét kết quả thi SAT
- Xét kết quả thi ACT
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài theo quy định
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Khoa Luật và ĐHQGHN.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt 80/150 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét kết quả thi SAT, chứng chỉ A-Level, IELTS và ACT hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương
Điều kiện xét tuyển:
- SAT >= 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
- ACT đạt điểm từ 22/36
- IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2021;
- A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh người nước ngoài
Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển vào Khoa cần đáp ứng các yêu cầu được quy định trong Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ – ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
Lưu ý:
- Chứng chỉ quốc tế sử dụng để xét tuyển phải còn hạn sử dụng tính tới ngày đăng ký xét tuyển (2 năm kể từ ngày dự thi)
- Ngành Luật chất lượng cao: Điểm môn tiếng Anh thi THPT từ 6.0 hoặc kết quả học tập từng học kỳ bậc THPT (6 học kỳ) môn tiếng Anh từ 7.0 hoặc sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định.
4. Các chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN, Khoa Luật.
- Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN, Khoa Luật.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Khoa Luật – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
Luật học | D03 | 23.25 | 25.5 | 24.45 |
D82 | 24.55 | 22.62 | ||
A00 | 24.3 | 25.15 | 24.9 | |
D01 | 24.4 | 26.1 | 25.3 | |
D78 | 24.5 | 26.55 | 26.22 | |
C00 | 27.5 | 27.75 | 28.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D78, D82 | 24.8 | 26.5 | 25.7 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D78, D82 | 24.55 | 26.05 | 25.1 |
Luật (Chất lượng cao) | A01, D01, D07, D78 | 23.75 | 25.85 | 24.7 |