Danh sách đầy đủ các trường đại học khối D01

238

Tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học trên toàn quốc có ngành xét tuyển theo khối D01. TrangEdu đã chia theo từng khu vực cụ thể để các bạn có thể tiện hơn trong việc tìm kiếm và lựa chọn.

Danh sách các trường khối D01 như sau:

1. Khu vực miền Bắc

A. Các trường đại học khối D01 tại Hà Nội

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
2Đại học Chính trịLCH
3Đại học CMCCMC
4Đại học Công ĐoànLDA
5Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
6Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
7Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
8Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
9Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA
10Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDCQ
11Đại học Đại NamDDN
12Đại học Điện LựcDDL
13Đại học Đông ĐôDDD
14Đại học FPT Hà NộiFPT
15Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
16Đại học Giao thông Vận tảiGHA
17Đại học Hà NộiNHF
18Đại học Hòa BìnhETU
19Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHNQHX
20Đại học Kiểm sát Hà NộiDKS
21Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA
22Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
23Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHE
24Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
25Đại học Kinh tế quốc dânKHA
26Đại học Lao động – Xã hộiDLX
27Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
28Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
29Đại học Luật Hà NộiLPH
30Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
31Đại học Mở Hà NộiMHN
32Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà NộiQHF
33Đại học Ngoại thươngNTH
34Đại học Nguyễn TrãiNTU
35Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
36Đại học PhenikaaPKA
37Đại học Phương ĐôngDPD
38Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
39Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT
40Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU
41Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
42Đại học Thành ĐôTDD
43Đại học Thăng LongDTL
44Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
45Đại học Thủy lợiTLA
46Đại học Thương mạiTMA
47Đại học Văn hóa Hà NộiVHH
48Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ
49Đại học Xây dựng Hà NộiXDA
50Đại học Y tế Công cộngYTC
51Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHQ
52Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà NộiQHD
53Học viện An ninh Nhân dânANH
54Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT
55Học viện Biên phòngBPH
56Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH
57Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
58Học viện Chính trị Công an Nhân dânHCA
59Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH
60Học viện Dân tộc
61Học viện Khoa học Quân sựNQH
62Học viện Ngoại GiaoHQT
63Học viện Ngân HàngNHH
64Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
65Học viện Phụ nữ Việt NamHPN
66Học viện Quản lý giáo dụcHVQ
67Học viện Tài chínhHTC
68Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN
69Học viện Tòa ánHTA
70Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà NộiQHK

B. Các trường đại học khối D01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái NguyênDCT
2Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM
3Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
4Đại học Chu Văn AnDCA
5Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
6Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
7Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD
8Đại học Hạ LongHLU
9Đại học Hải DươngDKT
10Đại học Hải PhòngTHP
11Đại học Hàng hải Việt NamHHA
12Đại học Hoa LưDNB
13Đại học Hùng VươngTHV
14Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
15Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
16Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
17Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
18Đại học Kinh BắcUKB
19Đại học Lương Thế VinhDTV
20Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
21Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
22Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
23Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
24Đại học Sao ĐỏSDU
25Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
26Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
27Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
28Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
29Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
30Đại học Tân TràoTQU
31Đại học Tây BắcTTB
32Đại học Thái BìnhDTB
33Đại học Thành ĐôngDDB
34Đại học Trưng VươngDVP
35Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF
36Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
37Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP

2. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

C. Các trường đại học khối D01 khu vực các tỉnh miền Trung

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – HànVKU
2Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI
3Đại học Đông ÁDAD
4Đại học Duy TânDDT
5Đại học FPT Đà NẵngFPT
6Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngDDQ
7Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
8Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngDDF
9Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngDSK
10Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS
11Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà NẵngXDT
12Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà NẵngDDV
13Đại học Công nghiệp VinhDCV
14Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
15Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng NgãiIUQ
16Đại học Hà TĩnhHHT
17Đại học Hồng ĐứcHDT
18Đại học Khánh HòaUKH
19Đại học Khoa học – Đại học HuếDHT
20Đại học Kinh tế – Đại học HuếDHK
21Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
22Đại học Luật – Đại học HuếDHA
23Đại học Ngoại ngữ – Đại học HuếDHF
24Đại học Nha TrangTSN
25Đại học Nông lâm – Đại học HuếDHL
26Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV
27Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
28Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
29Đại học Phú YênDPY
30Đại học Phan Châu TrinhDPC
31Đại học Phan ThiếtDPT
32Đại học Phú XuânDPX
33Đại học Quảng BìnhDQB
34Đại học Quảng NamDQU
35Đại học Quy NhơnDQN
36Đại học Quang TrungDQT
37Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS
38Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
39Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
40Đại học Thái Bình DươngTBD
41Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
42Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
43Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD
44Đại học VinhTDV
45Đại học Xây dựng Miền TrungXDT
46Trường Du lịch – Đại học HuếDHD
47Học viện Ngân hàng Phân viện Phú YênNHP
48Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ

D. Các trường đại học khối D01 khu vực Tây Nguyên

TTTên trườngMã trường
1Đại học Đà LạtTDL
2Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
3Đại học Tây NguyênTTN
4Đại học Yersin Đà LạtDYD
5Đại học Đà Nẵng Phân hiệu KontumDDP

3. Khu vực miền Nam

E. Các trường khối D01 tại TPHCM

TTTên trườngMã trường
1Đại học An ninh Nhân dânANS
2Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
3Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS
4Đại học Công nghệ Sài GònDSG
5Đại học Công nghệ TPHCMDKC
6Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC
7Đại học Công thương TPHCMDCT
8Đại học Công nghiệp TPHCMIUH
9Đại học FPT TPHCMFPT
10Đại học Gia ĐịnhGDU
11Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2GSA
12Đại học Giao thông Vận tải TPHCMGTS
13Đại học Hoa SenDTH
14Đại học Hùng Vương TPHCMDHV
15Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
16Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
17Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMKTC
18Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK
19Đại học Kinh tế TPHCMKSA
20Đại học Lao động – Xã hội cơ sở IIDLS
21Đại học Luật TPHCMLPS
22Đại học Mở TPHCMMBS
23Đại học Ngân hàng TPHCMNHS
24Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCMDNT
25Đại học Ngoại thương Cơ sở 2NTS
26Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
27Đại học Nông lâm TPHCMDBG
28Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCMDNV
29Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
30Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
31Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
32Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
33Đại học Sài GònSGD
34Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMSPK
35Đại học Sư phạm TPHCMSPS
36Đại học Tài chính – MarketingDMS
37Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMDTM
38Đại học Thủy lợi Cơ sở 2TLS
39Đại học Tôn Đức ThắngDTT
40Đại học Văn HiếnDVH
41Đại học Văn hóa TPHCMVHS
42Đại học Văn LangDVL
43Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở 2BVS
44Học viện Hàng không Việt NamHHK
45Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCM
46Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền NamHTN

F. Các trường khối D01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
4Đại học Bình DươngDBD
5Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà MauDBD
6Đại học Cần ThơTCT
7Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa AnTCT
8Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
9Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
10Đại học Cửu LongDCL
11Đại học Đồng NaiDNU
12Đại học Đồng ThápSPD
13Đại học FPT Cần ThơFPT
14Đại học Kiên GiangTKG
15Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long AnDLA
16Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB
17Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh LongKSV
18Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
19Đại học Lạc HồngDLH
20Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
21Đại học Nam Cần ThơDNC
22Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU
23Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
24Đại học Tây ĐôDTD
25Đại học Tân TạoTTU
26Đại học Tiền GiangTTG
27Đại học Thủ Dầu MộtTDM
28Đại học Trà VinhDVT
29Đại học Việt ĐứcVGU
30Đại học Võ Trường ToảnVTT
31Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
32Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.