Quản trị kinh doanh là một ngành học phổ biến và hấp dẫn, thu hút nhiều sinh viên quan tâm tại Việt Nam.
Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường và điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh mới nhất, cung cấp chương trình học chất lượng và cơ hội nghề nghiệp sáng giá. Bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn trường phù hợp với mục tiêu học tập của mình.
>> Xem thêm: Ngành Quản trị kinh doanh là gì? Ra trường làm việc gì?
1. Khu vực miền Bắc
a. Tại Hà Nội
b. Ngoài Hà Nội
2. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
c. Khu vực các tỉnh miền Trung
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 25 |
2 | Đại học Nha Trang | 20 |
3 | Đại học Kinh tế Huế | 20 |
4 | Đại học Khánh Hòa | 15.5 – 20 |
5 | Đại học Phan Châu Trinh | 19 |
6 | Đại học Vinh | 17 |
7 | Đại học Quy Nhơn | 17 |
8 | Đại học Phú Xuân | 16.5 |
9 | Đại học Hồng Đức | 16.15 |
10 | Đại học Quảng Bình | 15 |
11 | Đại học Phan Thiết | 15 |
12 | Đại học Tài chính – Kế toán | 15 |
13 | Đại học Hà Tĩnh | 15 |
14 | Đại học Đông Á | 15 |
15 | Đại học Quang Trung | 15 |
16 | Đại học Thái Bình Dương | 15 |
17 | Đại học Duy Tân | 14 |
18 | Đại học Kinh tế Nghệ An | 13 |
19 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
20 | Đại học Phạm Văn Đồng | |
21 | Đại học Xây dựng Miền Trung |
d. Khu vực Tây Nguyên
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Yersin Đà Lạt | 19.5 |
2 | Đại học Đà Lạt | 18 |
3 | Đại học Tây Nguyên | 16 |
4 | Đại học Đà Nẵng phân hiệu KonTum | 15 |
3. Các trường đào tạo ngành Quản trị kinh doanh khu vực Miền Nam
e. Tại thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 30.5 – 33.6 |
2 | Đại học Ngoại thương cơ sở 2 | 27.75 – 28.25 |
3 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM | 25.15 – 26.55 |
4 | Đại học Kinh tế TPHCM | 26.2 |
5 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 25.5 |
6 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 25.35 |
7 | Đại học Tài chính – Marketing | 25 |
8 | Đại học Mở TPHCM | 23.3 |
9 | Đại học Sài Gòn | 22.16 – 23.16 |
10 | Đại học Luật TPHCM | 22.5 – 23 |
11 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 23 |
12 | Đại học Công thương TPHCM | 23 |
13 | Đại học Văn Hiến | 23 |
14 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 22 |
15 | Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông cơ sở TPHCM | 21.7 |
16 | Đại học Nông lâm TPHCM | 21 |
17 | Học viện Hàng không Việt Nam | 19 |
18 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 18 |
19 | Đại học Công nghệ TPHCM | 18 |
20 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 18 |
21 | Đại học Văn Lang | 17 |
22 | Đại học Hoa Sen | 16 |
23 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
24 | Đại học Hùng Vương TPHCM | 15 |
25 | Đại học Gia Định | 15 |
26 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 15 |
27 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 15 |
f. Ngoài thành phố Hồ Chí Minh