Danh sách các trường và điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh

430

Quản trị kinh doanh là một ngành học phổ biến và hấp dẫn, thu hút nhiều sinh viên quan tâm tại Việt Nam.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường và điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh mới nhất, cung cấp chương trình học chất lượng và cơ hội nghề nghiệp sáng giá. Bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn trường phù hợp với mục tiêu học tập của mình.

>> Xem thêm: Ngành Quản trị kinh doanh là gì? Ra trường làm việc gì?

1. Khu vực miền Bắc

a. Tại Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Hà Nội33.55
2Đại học Thủ đô Hà Nội31.53
3Đại học Ngoại thương27.95 – 28.45
4Đại học Kinh tế quốc dân27.45
5Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội27
6Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội26.5
7Đại học Thương Mại26.35
8Học viện Tài chính26.15
9Học viện Ngân hàng26
10Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông25.55
11Đại học Bách khoa Hà Nội25.35
12Đại học Công Đoàn23.25
13Đại học Điện lực23.25
14Đại học Lao động – Xã hội23.15 – 25.25
15Đại học Giao thông Vận tải25.1
16Đại học Thủy Lợi25
17Đại học Thăng Long24.85
18Đại học Công nghiệp Hà Nội24.55
19Học viện Chính sách và Phát triển24.5
20Đại học Mở Hà Nội23.9
21Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp23.5
22Đại học Phenikaa23.5
23Đại học Mỏ – Địa chất22
24Đại học CMC22
25Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội20
26Học viện Nông nghiệp Việt Nam16.5
27Đại học Nguyễn Trãi16
28Đại học Công nghiệp Việt Hung16
29Đại học Phương Đông16
30Đại học Hòa Bình15
31Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị15
32Đại học Đại Nam15
33Đại học Lâm nghiệp Việt Nam15
34Đại học Công nghệ Đông Á

b. Ngoài Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Hàng hải Việt Nam24.75
2Đại học Hạ Long19
3Đại học Hùng Vương17
4Đại học Thái Bình16.3
5Đại học Sao Đỏ16
6Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên16
7Đại học Tây Bắc15
8Đại học Công nghiệp Việt Trì15
9Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên15
10Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định15
11Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên15
12Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15
13Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng15
14Đại học Hoa Lư15
15Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh15
16Đại học Hải Dương14.5
17Đại học Thành Đông14
18Đại học Hải Phòng

2. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

c. Khu vực các tỉnh miền Trung

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Kinh tế Đà Nẵng25
2Đại học Nha Trang20
3Đại học Kinh tế Huế20
4Đại học Khánh Hòa15.5 – 20
5Đại học Phan Châu Trinh19
6Đại học Vinh17
7Đại học Quy Nhơn17
8Đại học Phú Xuân16.5
9Đại học Hồng Đức16.15
10Đại học Quảng Bình15
11Đại học Phan Thiết15
12Đại học Tài chính – Kế toán15
13Đại học Hà Tĩnh15
14Đại học Đông Á15
15Đại học Quang Trung15
16Đại học Thái Bình Dương15
17Đại học Duy Tân14
18Đại học Kinh tế Nghệ An13
19Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
20Đại học Phạm Văn Đồng
21Đại học Xây dựng Miền Trung

d. Khu vực Tây Nguyên

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Yersin Đà Lạt19.5
2Đại học Đà Lạt18
3Đại học Tây Nguyên16
4Đại học Đà Nẵng phân hiệu KonTum15

3. Các trường đào tạo ngành Quản trị kinh doanh khu vực Miền Nam

e. Tại thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Tôn Đức Thắng30.5 – 33.6
2Đại học Ngoại thương cơ sở 227.75 – 28.25
3Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM25.15 – 26.55
4Đại học Kinh tế TPHCM26.2
5Đại học Công nghiệp TPHCM25.5
6Đại học Ngân hàng TPHCM25.35
7Đại học Tài chính – Marketing25
8Đại học Mở TPHCM23.3
9Đại học Sài Gòn22.16 – 23.16
10Đại học Luật TPHCM22.5 – 23
11Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM23
12Đại học Công thương TPHCM23
13Đại học Văn Hiến23
14Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM22
15Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông cơ sở TPHCM21.7
16Đại học Nông lâm TPHCM21
17Học viện Hàng không Việt Nam19
18Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM18
19Đại học Công nghệ TPHCM18
20Đại học Nguyễn Tất Thành18
21Đại học Văn Lang17
22Đại học Hoa Sen16
23Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
24Đại học Hùng Vương TPHCM15
25Đại học Gia Định15
26Đại học Công nghệ Sài Gòn15
27Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM15

f. Ngoài thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Cần Thơ24.75
2Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ23.64
3Đại học An Giang23
4Đại học Nam Cần Thơ22
5Đại học Tiền Giang20
6Đại học Việt Đức20
7Đại học Thủ Dầu Một18.5
8Đại học Bạc Liêu18
9Đại học Đồng Nai17.5
10Đại học Tây Đô16
11Đại học Lạc Hồng16
12Đại học Đồng Tháp15.5
13Đại học Công nghệ Đồng Nai15
14Đại học Tân Tạo15
15Đại học Quốc tế Miền Đông15
16Đại học Trà Vinh15
17Đại học Cửu Long15
18Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
19Đại học Võ Trường Toản15
20Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
21Đại học Bình Dương15
22Đại học Công nghệ Miền Đông15
23Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương14
24Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.